Kiến thức ngành điện

quang cao
Tài Liệu Plc
TÀI LIỆU HVAC
Hiển thị các bài đăng có nhãn NEW. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn NEW. Hiển thị tất cả bài đăng

 Hướng dẫn cách cài đặt biến tần Mitsubishi A700 chi tiết nhất, cùng với sơ đồ đấu dây và giải thích các thông số cài đặt quan trọng. Giới thiệu về dòng biến tần A700, có ví dụ cụ thể về 2 cách điều khiển tốc độ biến tần A700.Các thông số cài đặt biến tần A700 gần giống với dòng cài đặt biến tần D700, nhưng ở biến tần A700 có nhiều chức năng mở rộng hơn.

ảnh biến tần mitsubishi a700

Tài liệu biến tần mitsubishi a700 tiếng việt

>>>Tải  Tài liệu biến tần mitsubishi a700 tiếng việt tại đây


1. Sơ đồ đấu dây biến tần Mitsubishi A700

 + Khi sử dụng biến tần công suất lớn hơn 75kW thì yêu cầu gắn DC reactor, khi kết nối với DC reactor cần bỏ Jumper giữa 2 chân P1 và P/+

+ Khi sử dụng nguồn cấp riêng cho mạch điều khiển thì cần loại bỏ 2 jumper nối với các chân  R1, S1.

sơ đồ đấu dây

Sơ đồ đấu dây biến tần Mitsubishi A700

2. Cài đặt thông số biến tần Mitsubishi A700

Biến tần Mitsubishi A700 khi cài đặt trước tiên cần đảm bảo biến tần đang ở chế độ điều khiển bằng keypad PU. Cài thông số P.79 = 1 để đèn PU sáng sau đó có thể thay đổi các thông số khác.

Quy trình thay đổi thông số biến tần Mitsubishi A700 như hình bên dưới.

cách cài đặt biến tần mitsubishi a700

Quy trình thay đổi thông số biến tần Mitsubishi A700

2.1 Nhóm thông số cơ bản biến tần Mitsubishi A700

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích chức năng

P.1

120 hoặc 60 Hz

Tần số lớn nhất mặc định 120 Hz ở biến tần nhỏ hơn 55kW và 60 Hz nếu biến tần lớn hơn 75kW

P.2

0 Hz

Tần số nhỏ nhất

P.3

60 Hz

Tần số cơ bản

P.4

60 Hz

Cấp tốc độ 1 (Cao)

P.5

30 Hz

Cấp tốc độ 2 (Trung bình)

P.6

10 Hz

Cấp tốc độ 3 (Thấp)

P.7

5 hoặc 15s

Thời gian tăng tốc, giá trị mặc định là 5s ở biến tần nhỏ hơn 7,5 kW và 15s ở biến tần lớn hơn 11kW

P.8

5 hoặc 15s

Thời gian giảm tốc,

P.9

Tùy công suất

Dòng điện cho chức năng bảo vệ quá tải dạng relay nhiệt.

P.15

5 Hz

Tần số thử máy (Jog)

P.16

0,5s

Thời gian tăng tốc và giảm tốc trong chế độ nhấp thử (Jog)

P.24-P.27

X

Cài đặt cấp tốc độ 4, 5, 6, 7

P.72

1 kHz

Lựa chọn tần số PWM, nếu tần số nhỏ có thể gây tiếng ồn

P.250

X

+ Lựa chọn chế độ dừng

8888, 9999 động cơ giảm tốc về 0

0 – 100 hoặc 1000 – 1100 động cơ quay theo quán tính về 0

+ Chế độ điều khiển 2 dây, 3 dây

8888: STF là chân chạy, STR là chân chiều

9999: chế độ điều khiển bằng nút nhấn không cần tự giữ

Bảng thông số cơ bản

2.2 Nhóm chức năng cho các chân ngỏ vào, ra

+ Cài đặt chân ngỏ vào tương tự

công tắc chọn loại ngỏ vào

Công tắt chọn ngỏ tương tự vào dạng điện áp hoặc dòng điện 

Thông số

Chân

Giá trị mặc định

Giải thích chức năng

P.73

Chân  Analog 2

1

+ Công tắc 2 OFF

0: Điện áp vào 0 – 10V

1: Điện áp vào 0 – 5V

+ Công tắc 2 ON

6: Dòng điện vào 0 – 20mA

P.267

Chân Analog 4

0

+ Công tắc 1 ON

0: Ngỏ vào dạng dòng điện 0 – 20 mA

+ Công tắc 1 OFF

1: Điện áp vào 0 – 5V

2: Điện áp vào 0 – 10V

Bảng chọn loại ngỏ vào tương tự

Thông số

Chân

Giá trị mặc định

Giải thích chức năng

P.178

STF

60

Lựa chọn chức năng chân ngỏ vào

0: Chạy cấp tốc độ thấp

1: Chạy cấp tốc độ trung bình

2: Chạy cấp tốc độ cao

5: Chạy chế độ nhấp thử Jog

6: Chọn chức năng tự động khởi động lại khi mất nguồn

7: Ngỏ vào cho relay nhiệt ngoài

24: Dừng ngỏ ra

25: Chọn chức năng tự giữ cho nút nhấn chạy.

62: Reset biến tần

P.179

STR

61

P.180

RL

0

P.181

RM

1

P.182

RH

2

P.185

Jog

5

P.186

CS

6

P.187

MRS

24

P.188

STOP

25

P.189

RES

62

P.190

RUN

0

Lựa chức năng chân ngỏ ra

0: Báo biến tần chạy

1: Phát hiện tần số ngỏ ra đặt trước

3: Báo lỗi quá tải

99: Báo lỗi biến tần

9999: Không sử dụng

P.191

SU

1

P.193

OL

3

P.195

ABC1

99

P.196

ABC2

9999

Bảng lựa chọn chức năng các chân ngỏ vào số

Để tham khảo thêm một số chức năng khác vui lòng tham khảo sổ tay biến tần trang 239.

2.3 Nhóm thông số động cơ

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích chức năng

P.71

0

Chọn loại động cơ

0: Động cơ Mitsubishi

3: Động cơ tiêu chuẩn của hãng khác (cần Auto Tuning)

P.80

X

Công suất định mức động cơ kW

P.81

X

Số đôi cực của động cơ

P.82

X

Dòng điện kích từ (A)

P.83

200 hoặc 400V

Điện áp hoạt động định mức của động cơ

P.84

60 Hz

Tần số hoạt động của động cơ

Nhóm thông số động cơ

2.4 Nhóm thông số bảo vệ biến tần Mitsubishi A700

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích chức năng

P.22

150 %

Mức bảo vệ quá tải khi biến tần đang hoạt động (giới hạn Moment)

P.150

150 %

Bảo vệ biến tần tại mọi thời điểm

P.251

1

Lựa chọn bảo vê mất pha ngỏ ra

0: Không sử dụng chức năng này

1: Sử dụng chức năng bảo vệ ngỏ ra

P.872

0

Lựa chọn bảo vệ mất pha ngỏ vào

0: Không bảo vệ mất pha

1: Bảo vệ mất pha ngỏ vào ( báo lỗi khi cấp nguồn 1 pha)

Nhóm thông số bảo vệ

3. Ví dụ điều khiển biến tần Fr-A700 bằng công tắc, biến trở ngoài

+ Cài đặt thông số điều khiển bằng biến trở, công tắt ngoài

P.79 = 2 chạy chế độ công tắc, biến trở ngoài

P.1 = 50 Hz tần số lớn nhất

P.7 = 5s thời gian tăng tốc

P.8 = 5s thời gian giảm tốc

P.73 = 1 điện áp vào 0 – 5V, chỉnh tốc độ bằng biến trở (lưu ý các chân cấp tốc độ phải tắt).

+ Sơ đồ đấu dây điều khiển bằng công tắc ngoài như hình bên dưới

điều khiển bằng công tắc biến tần mitsubishi a700

Sơ đồ điều khiển bằng công tắc


+ Để điều khiển bằng nút nhấn không cần tự giữ thay vì công tắc thì ta cài thông số P.250 = 9999. Sơ đồ đấu dây điều khiển bằng nút nhấn như hình dưới:

điều khiển bằng nút nhấn

Sơ đồ điều khiển bằng nút nhấn

>>> Xem thêm:


cách cài đặt dòng biến tần Mitsubishi E500 chi tiết nhất. Ví dụ về cách cài chương trình điều khiển biến tần Mitsubishi E500 bằng công tắc và biến trở ngoài.

Tài liệu biến tần mitsubishi e500 tiếng việt

>>>Tải  Tài liệu biến tần mitsubishi e500 tiếng việt tại đây

1. Giới thiệu về dòng biến tần Mitsubishi

1.1 Các ưu điểm nổi bật của biến tần Mitsubishi

+ Thân thiện với môi trường: bộ lọc EMC giảm nhiễu điện từ (được tích hợp trong FR-A800, FR-F800). Có thể được kết hợp với cuộn kháng AC và DC để triệt tiêu dòng điện hài nhằm cải thiện hệ số công suất. Biến tần Mitsubishi đáp ứng các tiêu chuẩn hạn chế chất độc hại (RoHS) của EU, thân thiện với con người và với môi trường.

+ Nâng cao hiệu suất điều khiển: Mitsubishi cung cấp khả năng điều khiển mạnh mẽ và chính xác. Nâng cao hiệu suất động cơ. Cung cấp giải pháp giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

+ Độ bền cao và dễ bảo trì: Tuổi thọ quạt làm mát và tụ điện lên tới 10 năm. Độ suy giảm của tụ điện mạch chính, tụ điện mạch điều khiển và điện trở giới hạn dòng điện có thể được theo dõi. Biến tần tự chẩn đoán mức độ suy giảm và đưa ra cảnh báo, cho phép ngăn ngừa sự cố. Việc nâng cấp cũng như bảo trì rất dễ dàng.

+ Dễ sử dụng: Cài đặt thông số biến tần trực tiếp thông qua bảng điều khiển hoặc cài đặt từ xa trên máy tính.

giới thiệu dòng biến tần Fr e500

Giới thiệu biến tần Mitsubishi E500

>>>> Bài viết liên quan


1.2 Sơ đồ đấu dây biến tần E500

Nguồn cấp cho biến tần AC 3 pha (220V hoặc 380V) cấp vào chân R, S, T hoặc một pha cấp vào chân R, S. Sơ đồ kết tương tự như các loại biến tần khác của hãng Mitsubishi, sơ đồ chi tiết trình bày trong hình dưới đây.

sơ đồ đấu dây biến tần Fr e500

Sơ đồ đấu dây biến tần Fr-e500

2. Cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E500

Biến tần Fr-E500 chỉ cho phép thay đổi thông số ở chế độ vận hành bằng keypad PU. Nếu đang ở chế độ chạy bằng lệnh ngoài thì ta cài thông số P.79 = 1 để chuyển sang chế độ PU. Quy trình thay đổi thông số biến tần Mitsubishi E500 được trình bày như hình bên dưới.

Quy trình cài đặt biến tần mitsubishi e500

Quy trình cài đặt biến tần Mitsubishi Fr E500

2.1 Nhóm thông số cơ bản

Thông số

Giá trị mặc định

Chức năng

P.1

120 Hz

Tần số ngõ ra lớn nhất

P.2

0 Hz

Tần số ngõ ra nhỏ nhất

P.3

60 Hz

Tần số cơ bản

P.4

60 Hz

Cấp tốc độ cao ứng với công tắc RH

P.5

30 Hz

Cấp tốc độ trung bình ứng với công tắc RM

P.6

10 Hz

Cấp tốc độ thấp ứng công tắc RL

P.7

5s or 10s

Thời gian tăng tốc

P.8

5s or 10s

Thời gian giảm tốc

P.9

Tùy loại biến tần

Dòng điện dùng để bảo vệ quá tải, chức năng này hoạt động như một relay nhiệt.

P.15

5

Tần số thử máy (Jog)

P.16

0,5s

Thời gian tăng tốc và giảm tốc khi chạy chế độ nhấp thử (Jog)

P.24

X

Cài tần số cho cấp tốc độ 4

P.25

X

Cài tần số cho cấp tốc độ 5

P.26

X

Cài tần số cho cấp tốc độ 6

P.27

X

Cài tần số cho cấp tốc độ 7

P.244

0

Lựa chọn cách hoạt động của quạt giải nhiệt

0: Quạt quay khi biến tần được cấp nguồn.

1: Quạt quay khi biến tần chạy, khi biến tần dừng thì dựa vào nhiệt độ điều khiển quạt quay hay dừng.

2.2 Nhóm chức năng ngõ vào và ra

Thông số

Giá trị mặc định

Chân

Chức năng

Các chân ngõ vào

P.73

0

2

Lựa chọn điện áp cho chân ngỏ vào điện áp tương tự

0: 0 – 5V

1: 0 – 10V

P.180

0

RL

Chọn chức năng các chân ngỏ vào. Kết hợp 3 chân RH, RM, RL điều khiển chạy các cấp tốc độ.

0: Chạy cấp tốc độ thấp

1: Chạy cấp tốc độ trung bình

2: Chạy cấp tốc độ cao

P.181

1

RM

P.182

2

RH

Các chân ngõ ra

P.191

0

RUN

Chọn chức năng các chân ngỏ ra

0: RUN – Chân tín hiệu xuất mức thấp khi biến tần xuất tần số ngỏ ra lớn hơn hoặc bằng tần số bắt đầu.

3: Báo quá tải

4: FU – Chân tín hiệu xuất mức thấp khi tần số ngỏ ra bằng với một tần số đặt trước.

99: ABC – Báo biến tần xuất hiện lỗi.

P.192

4

FU

P.192

99

A, B, C

Nếu so sánh chương trình của E500 với biến tần E700, thì ở biến tần Mitsubishi E500 mặc định hai chân STF, STR là chạy thuận và nghịch không thể thay đổi chức năng.

Các chức năng khác cho các chân ngỏ vào và ra vui lòng tham khảo tài liệu sổ tay biến tần trang 146, 147.

2.3 Nhóm thông số bảo vệ biến tần

Thông số

Giá trị mặc định

Chức năng

P.22

150%

Mức bảo vệ quá tải khi biến tần đang hoạt động

P.78

0

Lựa chọn ngăn chặn đảo chiều quay động cơ. Thông số này giúp bảo vệ động cơ và các cơ cấu cơ khí không cho phép động cơ quay chiều ngược lại.

0: Cho phép quay cả hai chiều

1: Không cho phép quay chiều nghịch

2: Không cho phép quay chiều thuận

P.150

150%

Mức phát hiện dòng ngỏ ra sẽ thực hiện bảo vệ biến tần tại mọi thời điểm.

Ta thấy ở biến tần Mitsubishi E500 không hỗ trợ chức năng bảo vệ mất pha cả ngỏ vào và ngỏ ra. Đây là một điểm khác nửa so với các dòng biến tần khác của hãng Mitsubishi.

3. Ví dụ cài đặt biến tần mitsubishi E500 bằng công tắc, biến trở ngoài

– Sơ đồ đấu dây chạy công tắc ngoài và biến trở ngoài

Ví dụ cài đặt biến tần mitsubishi e500 bằng công tắc ngoài

Sơ đồ điều khiển bằng công tắc biến trở ngoài

– Cài đặt các thông số  biến tần mitsubishi E500:

Thông số chỉ được thay đổi khi biến tần ở chế độ vận hành trên keypad PU, cài P.79 = 1.

 Khi điều khiển bằng biến trở thì các chân RH, RM, RL phải để hở, vì mức độ ưu tiên của các công tắc cấp tốc độ cao hơn chân ngõ vào tương tự.

+ P.79 = 2 cố định điều khiển biến tần bằng công tắc, biến trở ngoài: đèn EXT sáng.

+ P.1 = 50 Hz tần số ngỏ ra lớn nhất

+ P.7 = 5s thời gian tăng tốc

+ P.8 = 5s thời gian giảm tốc

Tài liệu biến tần mitsubishi e500 tiếng việt

>>>Tải  Tài liệu biến tần mitsubishi e500 tiếng việt tại đây


Xem thêm>>

Xem thêm>>

Đóng liên hệ [x]
hotline0916 72 69 59