Tài liệu HMI Mitsubishi Tiếng Việt đã được tổng hợp đầy đủ có chọn lọc Phần chính của Giáo trình HMI cung cấp các tính năng đặc biệt của màn hình HMI. Dành riêng cho PLC MITSUBISHI họ FX dùng để: Giám sát quá trình vận hành hệ thống tự động… Phương pháp Tài liệu lập trình HMI…
Một hệ thống tự động gồm có 3 thành phần cơ bản: Là bộ điều khiển, cảm biến đo lường và cơ cấu chấp hành. Trong các dây chuyền sản xuất, đặc biệt là cơ cấu tay máy thì các phần tử khí nén: Là cơ cấu chấp hành không thể thiếu được.
Mục đích của tài liệu này là cung cấp thêm kiến thức cơ bản về các phần tử khí nén. Cũng như ứng dụng của chúng trong các hệ thống điều khiển tự động phục vụ cho sản xuất.
PLC Mitsubishi | Đặc điểm | Catalogue | Manual | Phần mềm lập trình – mô phỏng | HMI Mitsubishi GS2000(GOT Simple) | – Màn hình kích thước: 7″ và 10″ – Độ phân giải: 800×480, hỗ trợ 65536 màu. – Loại PLC kết nối: sử dụng cho mọi PLC Mitsubishi và nhiều PLC khác. – Cổng giao tiếp: RS232, RS422, USB, Ethernet. – Bộ nhớ : 9MB – Hỗ trợ thẻ nhớ SD. – Tiêu chuẩn: IP65 chống bụi chống nước nhẹ ở mặt trước | GS2000 Catalogue | GS2000 User’s Manual | – Phần mềm lập trình: GT Designer 2 – Hướng dẫn sử dụng phần mềm: GT Designer 2 Manual – Phần mềm lập trình: GT Designer 3 – Hướng dẫn sử dụng phần mềm: GT Designer 3 Manual – Phần mềm lập trình HMI Mitsubishi Update cho dòng GS2000 (GOT Simple): GS Installer | HMI Mitsubishi GS2000 | – Màn hình kích thước: từ 3.8″ đến 15″ – Độ phân giải: Từ 640×480 đến 1024 x 768, hỗ trợ 65.536 màu. – Loại PLC kết nối: sử dụng cho mọi PLC Mitsubishi và nhiều PLC khác. – Cổng giao tiếp: RS232, RS422, RS485, USB, Ethernet. – Khả năng liên kết mạng: Modbus, Ethernet, CC-Link, MELSECNET/10/H… – Bộ nhớ : 9MB-128MB – Hỗ trợ thẻ nhớ SD lên tới 32GB. – Tiêu chuẩn: IP67 chống bụi chống nước | GOT2000 Catalogue | GOT2000 User’s Manual | HMI Mitsubishi GS1000 | – Màn hình kích thước: từ 5,7″ đến 15″ – Độ phân giải: Từ 160 x 64 đến 1024 x 768, hỗ trợ 65536 màu hoặc màn hình đen trắng – Nguồn cấp: 5VDC/24VDC/100-240VAC (tùy theo từng loại) – Loại PLC kết nối: sử dụng cho mọi PLC Mitsubishi và nhiều PLC khác. – Cổng giao tiếp: RS232, RS422, RS485, USB, Ethernet. – Khả năng liên kết mạng: Modbus, Ethernet, CC-Link, MELSECNET/10/H… – Bộ nhớ : 512 KB ~ 15 MB – Tiêu chuẩn: IP67 chống bụi chống nước | GOT1000 Catalogue | GOT1000 User’s Manual | HMI Mitsubishi F900 | – Màn hình kích thước: từ 2,6″ đến 6,7″ – Độ phân giải: Từ 128×64 pixels đến 320×240 pixels, màn hình đen trắng, 8 màu hoặc 256 màu. – Loại PLC kết nối: sử dụng cho mọi PLC Mitsubishi và nhiều PLC khác. – Cổng giao tiếp: RS232, RS422. – Bộ nhớ chương trình : 128 KB ~ 1 MB – Tiêu chuẩn IP65 chống bụi và nước nhẹ | GOT-F900 Catalogue | GOT-F900 User’s Manual | HMI Mitsubishi A900 | – Màn hình kích thước: từ 4″ đến 12″ – Độ phân giải: Từ 240*80 pixels đến 800*600 pixels, màn hình đen trắng hoặc 256 màu. – Loại PLC kết nối: sử dụng cho mọi PLC Mitsubishi và nhiều PLC khác. – Cổng giao tiếp: RS232, RS422. – Bộ nhớ : 512 KB ~ 5 MB | GOT-A900 Catalogue | GOT-A900 User’s Manual |
|